Những tính năng chính của máy xử lý khí hàn Kaisen – Model KSJ-0.7S
Máy xử lý khí hàn Kaisen – Model KSJ-0.7S: linh hoạt và thuận tiện phù hợp nhiều ứng dụng.
Cánh tay hút linh hoạt dài 3-4m và bánh xe bằng Polyurethane, dòng máy hút và xử khí khói bụi hàn cho hiệu quả lọc bụi (trên 0,5μm) đạt 99,9%, đồng thời duy trì lưu lượng khí cao. Thích hợp để làm sạch hỗn hợp khói khô, không dầu, không ăn mòn phát sinh trong quá trình cắt và hàn phù hợp với các trạm làm việc riêng lẻ. Cánh tay có thể di chuyển tự do, mở rộng hoặc xoay 360 độ.
Miệng hút dễ dàng di chuyển ở bất cứ vị trí nào trên trạm hàn mà không cần sự hỗ trợ nào từ bên ngoài.
Nguyên lý hoạt động
Khói bụi từ quá trình hàn, cắt sẽ được hút vào máy hút qua chụp hút. Khói bụi đi qua lớp đầu tiên tấm ngăn thô, tấm này sẽ phân nhánh khói để tránh tia lửa còn sót lại đi trực tiếp vào lớp lọc. Cuối cùng, khói bụi đi vào lớp thứ hai của hộp lọc HEPA để thanh lọc tối ưu, hiệu suất lọc của HEPA có thể đạt tới 99,9%. Khi độ chính xác lọc của hộp lọc chính đạt tiêu chuẩn khí thải trong nhà, không khí sạch đã lọc có thể được thải trực tiếp vào trong nhà qua lỗ thông hơi ở đáy máy hút.
Ứng dụng
Phù hợp với các công việc như Hàn que, hàn TIG, hàn MIG và MMA
Xử lý mức khói bụi từ thấp đến trung bình, tích hợp cho tất cả các vật liệu
Tham khảo thêm : https://aemg.vn/vai-tro-cua-he-thong-hut-khoi-han/
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật của máy xử lý khí hàn Kaisen KSJ-0.7S
STT | Mục | Thông số |
1 | Lưu lượng quạt hút | 2000 m3 /h |
2 | Lưu lượng hút | 1000 m3 /h |
3 | Công suất động cơ | 0.7kW |
4 | Nguồn điện | 220V/50Hz |
5 | Diện tích bề mặt lõi lọc | 15 m 2 |
6 | Số lượng lọc | 1 cái |
7 | Vật liệu lọc | Cellulose |
8 | Hiệu quả lọc | >99,9% |
10 | Áp suất khí nén | 5 ~ 6 bar |
11 | Phương pháp làm sạch | Thủ công |
12 | Độ ồn | ≤ 74±5dB(A) |
13 | Trọng lượng | 98kg |
14 | Kích thước (không bao gồm cánh tay hút) | 510(D)×610(R)×990(C)mm |